Thực đơn
Nội dung Đĩa ghi vàng Voyager Lời chàoPhần âm thanh đầu tiên chứa một lời chào được nói bằng tiếng Anh từ Tổng Thư ký Liên Hiệp Quốc Kurt Waldheim.
Phần âm thanh thứ hai ("Lời chào bằng 55 ngôn ngữ") gồm những lời chào được nói bằng 55 thứ tiếng.[7] Kế hoạch ban đầu là sẽ sử dụng lời chào từ các đại biểu tại Liên Hiệp Quốc, nhưng nhiều vấn đề phát sinh với những bản thu này khiến những người thực hiện phải làm các bản thu mới tại Đại học Cornell từ những người trong các khoa ngôn ngữ nước ngoài.[8] Số người nói bản địa của 55 ngôn ngữ này cộng lại (trừ những người coi chúng là ngôn ngữ thứ 2 ra) là hơn 4,7 tỷ người, chiếm hơn 65% dân số thế giới. Trong đây có bốn biến thể của tiếng Trung (được đánh dấu **), 12 ngôn ngữ Nam Á (đánh dấu #) và năm ngôn ngữ cổ (đánh dấu §). Các ngôn ngữ bao gồm:
Các đoạn âm thanh sau chứa những lời chào được nói bằng bốn thứ tiếng còn lại, trong đó có Quốc tế ngữ và tiếng !Kung. Tiếng cá voi được cung cấp bởi Roger Payne.[10]
Dưới đây là danh sách các lời chào sắp xếp theo thứ tự xuất hiện trong đĩa.[11]
Track | Thời gian | Ngôn ngữ | Người nói[12][13] | Phiên âm gốc | Bản dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|---|---|
2 | 0:00:00 | Tiếng Sumer | David L. Owen | sux šilim-ma hé-me-en | Cầu chúc tất cả sức khỏe |
2 | 0:00:04 | Tiếng Hy Lạp cổ | Frederick M. Ahl | Οἵτινές ποτ᾿ ἔστε χαίρετε! Εἰρηνικῶς πρὸς φίλους ἐληλύθαμεν φίλοι. (Hoitines pot'este chairete! Eirēnikōs pros philous elēlythamen philoi.) | Gửi lời chào tới bạn, dù bạn là ai. Chúng tôi tới với các bạn trong tình hữu nghị.[n 1] |
2 | 0:00:11 | Tiếng Bồ Đào Nha | Janet Sternberg | Paz e felicidade a todos | Cầu chúc hòa bình và hạnh phúc tới mọi người |
2 | 0:00:14 | Tiếng Quảng Châu | Stella Fessler | 各位好嗎?祝各位平安健康快樂。; Gok3 wai2 hou2 maa1? Zuk1 gok3 wai2 ping4 on1 gin6 hong1 faai3 lok6. | Mọi người thế nào? Cầu chúc bạn an lành, sức khỏe và hạnh phúc |
2 | 0:00:19 | Tiếng Akkad | David L. Owen | Adanniš lu šulmu | Cầu chúc tất cả sức khỏe |
2 | 0:00:22 | Tiếng Nga | Maria Rubinova | Здравствуйте! Приветствую Вас! (Zdrávstvuyte! Privétstvuyu Vas!) | Xin chào! Chào đón bạn! |
2 | 0:00:25 | Tiếng Thái | Ruchira Mendiones | สวัสดีค่ะ สหายในธรณีโพ้น พวกเราในธรณีนี้ขอส่งมิตรจิตมาถึงท่านทุกคน (Sàwàtdee kâ, sàhăai nai torránee póhn. Pûak rao nai torránee née kŏr sòng mít jìt maa tĕung tâan túk kon) | Xin chào các bạn phương xa. Chúng tôi từ mảnh đất này gửi tới tất cả các bạn lời chào nồng ấm |
2 | 0:00:32 | Tiếng Ả Rập | Amahl Shakh | .تحياتنا للأصدقاء في النجوم. يا ليت يجمعنا الزمان Taḥiyyātunā lil-'aṣdiqā' fil-nujūm. Yā laytā yajma`unā al-zamān. | Xin chào những người bạn từ những vì sao xa xôi. Mong thời gian đưa chúng ta lại gần nhau |
2 | 0:00:38 | Tiếng România | Sanda Huffman | Salutări la toată lumea | Xin chào mọi người |
2 | 0:00:42 | Tiếng Pháp | Alexandra Littauer | Bonjour tout le monde | Xin chào mọi người |
2 | 0:00:45 | Tiếng Miến Điện | Maung Myo Lwin | နေကောင်းပါသလား (Naykaungg parsalarr?) | Bạn có khỏe không? |
2 | 0:00:48 | Tiếng Hebrew | David L. Owen | שלום Shalom | Hòa bình |
2 | 0:00:50 | Tiếng Tây Ban Nha | Erik J. Beukenjamp | Hola y saludos a todos | Xin chào và chào đón mọi người |
2 | 0:00:54 | Tiếng Indonesia | Ilyas Harun | Selamat malam hadirin sekalian, selamat berpisah dan sampai bertemu lagi dilain waktu | Chúc quý vị ngủ ngon. Xin tạm biệt và hẹn gặp lại |
2 | 0:00:59 | Tiếng Kechua (Quechua) | Fredy Amikcar, Roncalla Fermandez | Kay pachamamta niytapas maytapas rimapallasta runasimipi | Xin gửi lời chào tới mọi người từ Trái Đất này bằng tiếng Quechua |
2 | 0:01:04 | Tiếng Punjab | Jatinder N. Paul | ਆਓ ਜੀ, ਜੀ ਆਇਆਂ ਨੂੰ (Aao ji, jee aya nu) | Chào mừng trở về nhà. Thật vui khi được gặp bạn |
2 | 0:01:07 | Tiếng Hitti | David L. Owen | aššuli | Chào mừng / Xin chào! (nghĩa đen là "trong thiện chí") |
2 | 0:01:08 | Tiếng Bengal | Subrata Mukherjee | নমস্কার, বিশ্বের শান্তি হোক (Nômośkār, biśśēr śānti hōk) | Xin chào! Cầu chúc cho hòa bình ở mọi nơi |
2 | 0:01:11 | Tiếng Latinh | Frederick M. Ahl | Salvete quicumque estis; bonam erga vos voluntatem habemus, et pacem per astra ferimus | Gửi lời chào tới bạn, dù bạn là ai; chúng tôi muốn có thiện chí tốt với bạn và đem hòa bình đi khắp vũ trụ |
2 | 0:01:19 | Tiếng Aram | David L. Owen | 𐡌𐡋𐡔 hay שלם hay ܫܠܡ Šəlām | Xin chào (nghĩa đen là "hòa bình") |
2 | 0:01:22 | Tiếng Hà Lan | Joan de Boer | Hartelijke groeten aan iedereen | Gửi lời chào thân hữu tới mọi người |
2 | 0:01:24 | Tiếng Đức | Renate Born | Herzliche Grüße an alle | Gửi lời chào nồng ấm tới mọi người |
2 | 0:01:27 | Tiếng Urdu | Salma Alzal | السلام و عليکم ـ ہم زمين کے رہنے والوں کى طرف سے آپ کو خوش آمديد کہتے ھيں Assalamu alaikum. Hum zameen ke rehne waalon ki taraf se aap ko khush aamdeed kehte hain. | Cầu chúc bạn an lành. Chúng tôi, những người sống trên Trái Đất này, gửi lời chào tới bạn |
2 | 0:01:37 | Tiếng Việt | Trần Trọng Hải | Chân thành gửi tới các bạn lời chào thân hữu | Chân thành gửi tới các bạn lời chào thân hữu |
2 | 0:01:40 | Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Peter Ian Kuniholm | Sayın Türkçe bilen arkadaşlarımız, sabah şerifleriniz hayrolsun | Người bạn nói tiếng Thổ Nhĩ Kỳ thân mến,cầu mong vinh quang của bình minh luôn hiện hữu trên đầu các bạn |
2 | 0:01:45 | Tiếng Nhật | Mari Noda | こんにちは。お元気ですか? Konnichiwa. O genki desu ka? | Xin chào. Bạn có khỏe không? |
2 | 0:01:48 | Tiếng Hindi | Omar Alzal | धरती के वासियों की ओर से नमस्कार Dharati ke waasiyon ki or se namaskar | Xin gửi lời chào từ những người sống trên thế giới này |
2 | 0:01:51 | Tiếng Wales | Frederick M. Ahl [14] | Iechyd da i chi yn awr, ac yn oesoedd | Chúc bạn sức khỏe |
2 | 0:01:54 | Tiếng Ý | Debby Grossvogel | Tanti auguri e saluti | Xin gửi lời chào và lời chúc tới bạn |
2 | 0:01:57 | Tiếng Sinhala | Kamal de Abrew | ආයුබෝවන්! Āyubōwan! | Chúc bạn sống lâu. |
2 | 0:02:00 | Tiếng Zulu (isiZulu) | Fred Dube | Siya nibingelela maqhawe sinifisela inkonzo ende. | Xin chào bạn, những sinh vật vĩ đại. Chúc các bạn trường tồn |
2 | 0:02:05 | Tiếng Sotho (Sesotho) | Fred Dube | Reani lumelisa marela. | Xin chào bạn, những sinh vật vĩ đại |
2 | 0:02:08 | Tiếng Ngô | Yvonne Meinwald | 祝㑚大家好。 Tsoh3 na13 da11 ka53 hoa34 | Gửi tất cả những lời chúc tốt đẹp nhất |
2 | 0:02:12 | Tiếng Armenia[9] | Araxy Terzian | Բոլոր անոնց որ կը գտնուին տիեզերգի միգամածութիւնէն անդին, ողջոյններ (Bolor anonts’ vor ky gtnuin tiezergi migamatsut’iwnen andin, voghjoynner)[15] | Gửi tới tất cả những ai sống trong vũ trụ này, chào mừng bạn |
2 | 0:02:19 | Tiếng Hàn Quốc | Soon Hee Shin | 안녕하세요 (Annyeong haseyo) | Xin chào (nghĩa đen là "Chúc an lành") |
2 | 0:02:22 | Tiếng Ba Lan | Maria Nowakowska-Stykos | Witajcie, istoty z zaświatów. | Chào mừng bạn, những sinh vật phương xa. |
2 | 0:02:25 | Tiếng Nepal | Durga Prashad Ojha | प्रिथ्वी वासीहरु बाट शान्ति मय भविष्य को शुभकामना (Prithvī vāsīharu bāṭa śānti maya bhaviṣya kō śubhakāmanā) | Những con người Trái Đất chúc bạn một tương lai yên bình |
2 | 0:02:29 | Quan thoại | Liang Ku | 各位都好吧?我们都很想念你们,有空请到这来玩。; 各位都好吧?我們都很想念你們,有空請到這來玩。; Gèwèi dōu hǎo ba? Wǒmen dōu hěn xiǎngniàn nǐmen, yǒu kòng qǐng dào zhè lái wán. | Mọi người có khỏe không? Chúng tôi đều rất muốn gặp bạn, nếu rảnh hãy tới thăm chúng tôi |
2 | 0:02:35 | Tiếng Ila | Saul Moobola | Mypone kaboutu noose. | Chúc tất cả khỏe mạnh |
2 | 0:02:38 | Tiếng Thụy Điển | Gunnel Almgren Schaar | Hälsningar från en dataprogrammerare i den lilla universitetsstaden Ithaca på planeten Jorden | Xin chào, từ một lập trình viên máy tính của một trường đại học nhỏ ở thị trấn Ithaca trên hành tinh Trái Đất |
2 | 0:02:45 | Tiếng Nyanja | Saul Moobola | Mulibwanji imwe boonse bantu bakumwamba. | Các bạn có khoẻ không,những người đến từ hành tinh khác? |
2 | 0:02:48 | Tiếng Gujarat | Radhekeant Dave | પૃથ્વી ઉપર વસનાર એક માનવ તરફથી બ્રહ્માંડના અન્ય અવકાશમાં વસનારાઓને હાર્દિક અભિનંદન. આ સંદેશો મળ્યે, વળતો સંદેશો મોકલાવશો. (Pr̥thvī upara vasanāra ēka mānava taraphathī brahmāṇḍanā an'ya avakāśamāṁ vasanārā'ōnē hārdika abhinandana. Ā sandēśō maḷyē, vaḷatō sandēśō mōkalāvaśō.) | Xin chào, từ những người trên Trái Đất. Xin hãy liên lạc |
2 | 0:03:03 | Tiếng Ukraina | Andrew Cehelsky | Пересилаємо привіт із нашого світу, бажаємо щастя, здоров'я і многая літа (Peresylayemo pryvit iz nashoho svitu, bazhayemo shchastya, zdorov'ya i mnohaya lita) | Từ thế giới này, chúng tôi gửi lời chào và lời chúc hạnh phúc, sức khỏe tới các bạn |
2 | 0:03:09 | Tiếng Ba Tư | Eshagh Samehyeh | درود بر ساکنین ماورای آسمانها (Dorud bar sâkenin mawrah âsemân-hâ) | Xin chào những cư dân trên trời cao |
2 | 0:03:22 | Tiếng Serbia | Milan M. Smiljanić | Желимо вам све најлепше са наше планете (Želimo vam sve najlepše sa naše planete) | Chúc các bạn mọi điều tốt lành, từ hành tinh của chúng tôi |
2 | 0:03:25 | Tiếng Oriya | Raghaba Prasada Sahu | ସୂର୍ଯ୍ୟ ତାରକାର ତୃତୀୟ ଗ୍ରହ ପୃଥିବୀରୁ ବିଶ୍ୱବ୍ରହ୍ମାଣ୍ଡର ଅଧିବାସୀ ମାନଙ୍କୁ ଅଭିନନ୍ଦନ (Sūryẏa tārakāra tr̥tīẏa graha pr̥thibīru biśẇabrahmāṇḍara adhibāsī mānaṅku abhinandana.) | Xin chào những cư dân của vũ trụ, từ Trái Đất, hành tinh thứ ba của ngôi sao Mặt Trời |
2 | 0:03:34 | Tiếng Ganda (Luganda) | Elijah Mwima-Mudeenya | Musulayo mutya abantu bensi eno mukama abawe emirembe bulijo. | Xin chào mọi người trong vũ trụ. Cầu Chúa ban an lành cho mọi người |
2 | 0:03:38 | Tiếng Marathi | Arati Pandit | नमस्कार. ह्या पृथ्वीतील लोक तुम्हाला त्यांचे शुभविचार पाठवतात आणि त्यांची इच्छा आहे की तुम्ही ह्या जन्मी धन्य व्हा. (Namaskāra. Hyā pr̥thvītīla lōka tumhālā tyān̄cē śubhavicāra pāṭhavatāta āṇi tyān̄cī icchā āhē kī tumhī hyā janmī dhan'ya vhā.) | Xin chào. Người dân Trái Đất gửi tới bạn những lời chúc tốt đẹp và mong các bạn được may mắn trong cuộc đời này. |
2 | 0:03:47 | Tiếng Amoy (Mân Nam/Mãn Tuyền Chương) | Margaret Sook Ching See Gebauer | 太空朋友,恁好!恁食飽未?有閒著來阮遮坐喔。 (Thài-khong pêng-iú, lín-hó. Lín chia̍h-pá--bē? Ū-êng, to̍h lâi gún chia chē--ô͘! ) | Những người bạn trong không gian, các bạn có khỏe không? Bạn đã ăn gì chưa? Nếu có thời gian hãy tới thăm chúng tôi |
2 | 0:03:55 | Tiếng Hungary (Magyar) | Elizabeth Bilson | Üdvözletet küldünk magyar nyelven minden békét szerető lénynek a Világegyetemen | Chúng tôi gửi lời chào bằng tiếng Hungary tới tất cả những sinh vật yêu hòa bình trong Vũ Trụ |
2 | 0:04:01 | Tiếng Telugu | Prasad Kodukula | నమస్తే, తెలుగు మాట్లాడే జనముననించి మా శుభాకాంక్షలు. (Namastē, telugu māṭlāḍē janamunanin̄ci mā śubhākāṅkṣalu) | Xin chào. Gửi bạn lời chúc tốt đẹp từ cộng đồng nói tiếng Telugu |
2 | 0:04:05 | Tiếng Séc | V. O. Kostroun | Milí přátelé, přejeme vám vše nejlepší | Người bạn thân mến, chúc bạn mọi điều tốt lành nhất |
2 | 0:04:08 | Tiếng Kannada (Kanarese) | Shrinivasa K. Upadhaya | ನಮಸ್ತೆ, ಕನ್ನಡಿಗರ ಪರವಾಗಿ ಶುಭಾಷಯಗಳು. (Namaste, kannaḍigara paravāgi śubhāṣayagaḷu.) | Xin chào. Thay mặt những người nói tiếng Kannada, xin gửi lời chúc tốt đẹp tới bạn. |
2 | 0:04:12 | Tiếng Rajasthan | Mool C. Gupta | Chào mọi người. Chúng tôi ở đây rất hạnh phúc và bạn ở đó cũng rất hạnh phúc | |
2 | 0:04:18 | Tiếng Anh | Nick Sagan | Hello from the children of planet Earth | Xin chào từ những đứa trẻ trên hành tinh Trái Đất |
3 | 0:05:16 | Quốc tế ngữ | Ralph Harry | Ni strebas vivi en paco kun la popoloj de la tuta mondo, de la tuta kosmo. | Chúng tôi luôn cố gắng sống trong hòa bình với mọi người trên toàn thế giới, trên cả vũ trụ này. |
4 | 0:06:25 | Tiếng !Kung | Richard Borshay Lee |
Thực đơn
Nội dung Đĩa ghi vàng Voyager Lời chàoLiên quan
Nội chiến Hoa Kỳ Nội Mông Nội chiến Trung Quốc Nội chiến Syria Nội chiến Tây Ban Nha Nội chiến Campuchia Nội tiết tố Nội chiến Yemen (2014–nay) Nội chiến Sri Lanka Nội các Joe BidenTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nội dung Đĩa ghi vàng Voyager http://voyager.damninteresting.com/ http://ngm-beta.nationalgeographic.com/archive/gre... http://www.ozmarecords.com/voyager http://www.smithsonianmag.com/science-nature/What-... http://web.mit.edu/lilybui/www/ http://voyager.jpl.nasa.gov/spacecraft/goldenrec.h... http://voyager.jpl.nasa.gov/spacecraft/languages/a... http://voyager.jpl.nasa.gov/spacecraft/languages/l... http://voyager.jpl.nasa.gov/spacecraft/sounds.html http://fusion.net/story/179095/greetings-to-univer...